Môn Khoa Học Bằng Tiếng Anh

Môn Khoa Học Bằng Tiếng Anh

ITT – Khoa học là quá trình nghiên cứu và thực nghiệm trên nhiều lĩnh vực của cuộc sống con người. Khoa học bằng tiếng Anh được đưa vào chương trình giảng dạy dưới dạng phân môn tổng quát ở cấp 1 và cấp 2 trước khi phân hóa thành các môn Vật lý, Hóa học, Sinh học ở cấp 3.

Từ vựng tiếng Anh về môn thể thao

Những môn thể thao này không chỉ mang lại lợi ích về sức khỏe mà còn giúp phát triển kỹ năng đội nhóm, sự kiên trì. Cùng tìm hiểu các môn học bằng tiếng Anh về lĩnh vực thể thao sau đây nhé.

- Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: Bóng rổ

- Baseball /ˈbeɪsbɔːl/: Bóng chày

- Table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: Bóng bàn

- Regatta /rɪˈɡɑːtə/: Đua thuyền

- Volleyball /ˈvɑːlibɔːl/: Bóng chuyền

- Badminton /ˈbædmɪntən/: Cầu lông

CÁCH HỌC TỪ VỰNG CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Việc học từ vựng nhanh quên là vấn đề phổ biến thường gặp ở các bạn học tiếng Anh. Để cải thiện vấn đề này, các bạn có thể áp dụng một số phương pháp như mỗi ngày dành 10 - 15 phút ôn tập lại từ vựng và đặt câu với từ vựng đó. Việc ôn tập thường xuyên, liên tục sẽ giúp bạn ghi nhớ một cách sâu hơn.

Bên cạnh đó, bạn có thể sử dụng kết hợp thêm các phương pháp khác như học bằng hình ảnh, học từ vựng theo chủ đề giúp bạn tập trung vào từ vựng và ngữ pháp liên quan đến một lĩnh vực cụ thể, giúp cho quá trình học trở nên dễ dàng và hữu ích trong các tình huống thực tế.

Xem thêm: 4 CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ CHO MỌI LỨA TUỔI

Trong thế giới hiện đại ngày nay, tiếng Anh ngày càng đóng một vai trò quan trọng. Việc tiếp cận với Tiếng Anh sớm sẽ mang đến cho con nhiều cơ hội phát triển.

Ngoài bảng chữ cái, ngữ pháp, từ mới quen thuộc, nên để con học gì với bộ môn này? Ba mẹ hãy hình thành lối tư duy Khoa học sớm cho con với 12 kênh Youtube dưới đây. Hàng vạn điều thú vị và bổ ích sẽ mở ra trước mắt bé và hơn hết, con có thể vận dụng các kiến thức khoa học vào cuộc sống để giải quyết vấn đề dễ dàng hơn!

1. The Dad Lab: Những hoạt động đơn giản mà thú vị, có thể áp dụng cho bé từ 1 tuổi để giúp trẻ khám phá và yêu thích nhiều lĩnh vực. Đặc biệt, ba mẹ có thể không cần biết Tiếng Anh vẫn có thể hiểu nội dung và chơi cùng con qua sự dẫn dắt tài tình mà ông bố tuyệt vời trong clip chia sẻ.

2. Smart learning for all: Kênh học ngoại ngữ dựa trên phim hoạt hình có người tường thuật, giúp trẻ khám phá những điều thú vị trong Vật Lý Hoá và Sinh học.

3. Minute Earth: Một kênh dạng phim tài liệu hoạt hình về hành vi động vật, địa lý, sinh học, bảo vệ môi trường, sức khoẻ,...

4. Scishow kids: Sự dẫn dắt của cô giáo và những hình minh họa màu sắc sẽ giúp con hứng thú với nhiều chủ đề khác nhau: Khoa học, đời sống, nghệ thuật,...

5. Kidshealth - How the body works: Kênh tập trung về sức khoẻ và cơ thể, phù hợp với bé thích tìm tòi về y học và mong muốn trở thành bác sĩ trong tương lai.

6. Animals wonder Montana: Cho bé làm quen với động vật. Mỗi tập sẽ có sự xuất hiện của một/ vài loại động vật khác nhau

7. Crash course kid: Giáo viên và hình minh họa sẽ cho bé làm quen với các vấn đề về nhiều lĩnh vực: Xã hội học, Công nghệ thông tin, Điện ảnh, Vật lý, Triết học, Kinh tế học, Thiên văn học… Thích hợp với trẻ từ 11 tuổi trở lên.

8. Peekaboo kidz: Một kênh phù hợp với những bé quan tâm đến cấu tạo cơ thể, môi trường hay vấn đề sức khỏe.

9. Tt’s ok to be smart: Một kênh tổng hợp thông tin với sự dẫn dắt của thầy giáo kèm hình minh họa. Bé có thể học về động vật, sự biến đổi các chất, vũ trụ,...

10. Mocomikids Curious: Những nhân vật hoạt hình, nhân vật trong các trò chơi, hay thậm chí là những sự vật sẽ hóa thân thành vật thể có thể nói, có cảm xúc và tạo thành một cốt truyện. Vừa giúp bé luyện nghe Tiếng Anh, lại lý giải nhiều điều trong cuộc sống.

11. Beyon Science: Những hiện tượng lạ về vũ trụ sẽ được giải thích qua kênh Youtube này. Phù hợp với các bé yêu thích Thiên văn học và từ Cấp 2 trở lên

12. Science up with singing zoologist: Phương pháp học qua bài hát, học cấu trúc câu và từ mới về động vật.

- Sculpture /skʌlp.tʃɚ/: Điêu khắc

- Photography /fəˈtɑː.ɡrə.fi/: Nhiếp ảnh

- Printmaking /ˈprɪntˌmeɪkɪŋ/: In ấn

- Film-making /fɪlm meɪ.kɪŋ/: Làm phim

- Architecture /ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/: Kiến trúc

- Background music /ˈbækˌgraʊnd ˈmjuzɪk/: Nhạc nền

- Classical /ˈklæsɪkəl/: Nhạc cổ điển

- Country /’kʌntri/: Nhạc đồng quê

- Symphony /’simfəni/: Nhạc giao hưởng

Từ vựng tiếng Anh về môn tự nhiên

Môn tự nhiên gồm các môn học được xây dựng và phát triển dựa trên nền tảng của các môn như toán học, vật lý, hóa học,...

- Astronomy /əˈstrɑː.nə.mi/: Thiên văn học

- Algebra /ˈæl.dʒə.brə/: Đại số

- Geometry /dʒiˈɑː.mə.tri/: Hình học

- Calculuѕ /ˈkæl.kjə.ləs/: Giải tích

- Computer science /kəmˌpjuː.t̬ɚ ˈsaɪ.əns/: Tin học

- Engineering /ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/: Kỹ thuật

- Chemistry /ˈkeməstrē/: Hóa học

Xem thêm: BỎ TÚI TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ HAY DÙNG NHẤT [PHẦN 1]

TỔNG HỢP CHI TIẾT TỪ VỰNG CÁC MÔN HỌC BẰNG TIẾNG ANH

Amslink đã tổng hợp chi tiết thông dụng mà bất cứ ai khi học tiếng Anh sẽ hay sử dụng và bắt gặp nhiều trong các tình huống giao tiếp cũng như trong bài tập.

Từ vựng tiếng Anh về môn xã hội

Học tiếng Anh qua chủ đề môn học

Các môn học xã hội thường bao gồm một loạt các lĩnh vực nghiên cứu về xã hội, văn hóa,... Dưới đây là từ vựng tiếng Anh về môn học lĩnh vực xã hội phổ biến:

- Literature /ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/: Ngữ văn

- Hiѕtorу /ˈhɪs.t̬ɚ.i/: Lịch sử

- Geographу /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/:  Địa lý

- Sociologу /ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/: Xã hội học

- Philoѕophу /fɪˈlɑː.sə.fi/: Triết học

- Pѕуchologу /saɪˈkɑː.lə.dʒi/: Tâm lý học

- Civic education /ˈsɪv.ɪk ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục công dân

- Cultural studies /ˈkʌlʧərəl ˈstʌdiz/: Nghiên cứu văn hóa

- Anthropology /ˌænθrəˈpɒləʤi/: Nhân chủng học