Từ Vựng Chủ Đề Nghề Nghiệp Tiếng Anh

Từ Vựng Chủ Đề Nghề Nghiệp Tiếng Anh

Từ vựng về công việc trong tiếng anh không chỉ giúp người học mở rộng thêm vốn từ vựng mà còn vô cùng cần thiết để tiếp tục hiệu quả trong môi trường làm việc quốc tế, cũng như mở ra nhiều cơ hội phát triển hơn. Hãy cùng ENVIS SCHOOL bắt đầu chinh phục từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp nhé!

Các từ vựng tiếng anh về các nghề nghiệp khác

Trên đây Trường quốc tế Westlink đã giới thiệu 200+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp. Nếu như ba mẹ muốn bé có môi trường học tập và phát triển các kỹ năng tiếng anh thì hãy tìm hiểu ngay Trường quốc tế Westlink nhé.

Trường Quốc tế Westlink là một trong số ít trường quốc tế được tổ chức Tú tài Quốc tế IBO chính thức công nhận trở thành Trường IB Thế Giới (IB World School) cho cấp tiểu học (PYP).

Để trở thành IB World School và được IBO ủy quyền giảng dạy chương trình IB tiểu học PYP, trường quốc tế Westlink đã phải vượt qua nhiều bước kiểm định với những tiêu chuẩn khắt khe của Tổ chức Tú tài Quốc tế (IBO) ở nhiều khía cạnh như: đảm bảo triết lý giáo dục, nền tảng cốt lõi của chương trình IB trong nhà trường; nâng cao năng lực đội ngũ lãnh đạo, chương trình và tài liệu giảng dạy; đảm bảo cơ sở vật chất; hệ thống công nghệ thông tin hỗ trợ thực hiện chương trình…

Với chương trình học đổi mới, được thừa hưởng các nghiên cứu từ tổ chức ISP, Trường quốc tế Westlink đã trở thành ngôi trường được đông đảo ba mẹ tin tưởng lựa chọn.

Ba mẹ và các em học sinh có thể tìm hiểu chi tiết chương trình học theo thông tin liên hệ dưới đây:

Địa chỉ: Đường Gia Vinh, Khu đô thị mới Tây Hồ Tây, Phường Xuân Tảo, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

31. Lifeguard /ˈlaɪfˌɡɑː(r)d/: nhân viên cứu hộ.

32. Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên tiếp tân, lễ tân.

33. Reporter /rɪˈpɔːtər/: phóng viên.

34. Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học.

35. Sailor /ˈseɪlər/: thủy thủ.

36. Secretary /ˈsekrətəri/: thư ký.

37. Surgeons /ˈsɜː(r)dʒ(ə)n/: bác sĩ phẫu thuật.

39. Security guard /sɪˈkjʊərəti ɡɑː(r)d/: nhân viên bảo vệ.

40. Photographer /fəˈtɒɡrəfər/: thợ chụp ảnh.

41. Pharmacist /ˈfɑː(r)məsɪst/: dược sĩ.

42. Porter /ˈpɔː(r)tə(r)/: người khuân vác.

43. Programmer /ˈproʊɡræmər/: lập trình viên.

44. Policeman /pəˈliːs.mən/: cảnh sát.

46. Teacher /ˈtiːtʃə(r)/: giáo viên.

49. Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn, phục vụ bàn (nam).

50. Welder /ˈweldə(r)/: thợ hàn.

Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp có phiên âm là một trong những loại từ vựng khá phổ biến hiện nay. Hiểu được điều này, bài viết sau đây sẽ tổng hợp các từ vựng chuyên ngành về nghề nghiệp để hỗ trợ bạn trong việc ôn luyện tiếng Anh.

Các từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng anh – Lĩnh vực y tế và công tác xã hội

Y tế và công tác xã hội là chủ đề quen thuộc hơn cả vì độ phổ biến của nó. dưới đây là các từ vựng tiếng anh về lĩnh vực y tế và công tác xã hội:

Từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng anh – Lĩnh vực an ninh và luật

Tham khảo ngay các từ vựng tiếng Anh  về nghề nghiệp – lĩnh vực an ninh – luật dưới đây:

Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp – Lĩnh vực lao động tay chân

Từ vựng chủ đề nghề nghiệp tiếng anh – Lĩnh vực lao động tay chân là chủ đề quen thuộc mà ắt hẳn ai cũng từng biết đến. Vậy nên hãy nắm vững nhóm từ vựng này nhé.

Từ vựng về nghề nghiệp bằng tiếng anh – Lĩnh vực hành chính – quản lý

Chủ đề từ vựng này có thể quen thuộc nhất đối với các bạn, bởi bạn sẽ được làm quen khi làm việc văn phòng.

Những từ tiếng anh về nghề nghiệp – Lĩnh vực khoa học đời sống, tự nhiên và xã hội

Không chỉ sinh viên ngành khoa học tự nhiên mà với bất kỳ ai yêu thích lĩnh vực này cũng nên nắm được những từ vựng dưới đây:

Tên các nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Accountant /əˈkaʊntənt/: Kế toán Actor /ˈæktə/: Nam diễn viên Actress /ˈæktrəs/: Nữ diễn viên Architect /ˈɑːkɪtekt/: Kiến trúc sư Artist /ˈɑːtɪst/: Họa sĩ Assembler /əˈsemblə/: Công nhân lắp ráp Astronomer /əˈstrɒnəmə/: Nhà thiên văn học Author /ˈɔːθə/: Nhà văn​

Babysitter /ˈbeɪbisɪtə/: Người giữ trẻ hộ Baker /ˈbeɪkə/: Thợ làm bánh mì Bank manager /bæŋkˌmæniʤə/: Người quản lý ngân hàng Barber /ˈbɑːbə/: Thợ hớt tóc Barmaid /ˈbɑːmeid/: Nữ nhân viên quán rượu Barman /ˈbɑːmən/: Nam nhân viên quán rượu Barrister /ˈbæristə/: Luật sư bào chữa (luật sư chuyên tranh luận trước tòa) Bartender /ˈbɑːtendə/: Người pha rượu Bricklayer /ˈbrikleiə/ : Thợ nề/ thợ hồ Builder /ˈbildə/: Thợ xây Bus driver /bʌsˈdraivə/: Tài xế xe bus Businessman /ˈbiznəsmæn/: Nam doanh nhân Business woman /ˈbiznəsˈwʊmən/: Nữ doanh nhân Butcher /ˈbʊtʃə/: Người bán thịt       ​

Carer /ˈkeərə/: Người làm nghề chăm sóc người ốm Carpenter /ˈkɑːpintə/: Thợ mộc Cashier /kæˈʃiə/: Nhân viên thu ngân Chef /ʃef/: Đầu bếp Chemist /ˈkemist/: Nhà nghiên cứu hóa học Child day-care worker /tʃaildˈdeiˌkerˈwɜːkə/: Giáo viên nuôi dạy trẻ Civil servant /ˈsivəlˈsɜːvənt/ : Công chức nhà nước Cleaner /ˈkliːnə/: Nhân viên lau dọn Computer software engineer /kəmˈpjuːtəˈsɒftweərˌendʒiˈniə/: Kỹ sư phần mềm máy tính Construction worker /kənˈstrʌkʃənˈwɜːkə/: Công nhân xây dựng Cook /kʊk/: Đầu bếp Council worker /ˈkaʊnsəlˈwɜːkə/: Nhân viên môi trường Counsellor /ˈkaʊnsələ/: Ủy viên hội đồng Custodian /kʌˈstəʊdiən/: Người quét dọn Customer service representative /ˈkʌstəməˈsɜːvisˌrepriˈzentətiv/: Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng​

Dancer /ˈdɑːnsə/: Diễn viên múa Data entry clerk /ˈdeitəˈentriklɑːk/: Nhân viên nhập liệu Database administrator /ˈdeitəbeisədˈministreitə/: Người quản lý cơ sở dữ liệu Decorator /ˈdekəreitə/: Người làm nghề trang trí Delivery person /diˈlivəriˈpɜːsən/: Nhân viên giao hàng Dentist /ˈdentist/: Nha sĩ Designer /diˈzainə/: Nhà thiết kế Director /diˈrektə/: Giám đốc Dockworker /ˈdɑːˌkwərkə/: Công nhân bốc xếp ở cảng Doctor /ˈdɒktə/: Bác sĩ Driving instructor /ˈdraiviŋinˈstrʌktə/: Giáo viên dạy lái xe Dustman /ˈdʌstmən/: Người thu rác​

Electrician /iˌlekˈtriʃən/: Thợ điện Engineer /ˌendʒiˈniə/: Kỹ sư Estate agent /iˈsteitˈeidʒənt/: Nhân viên bất động sản​

Factory worker  /ˈfæktəriˈwɜːkə/: Công nhân nhà máy Farmer /ˈfɑːmə/: Nông dân Fireman /ˈfaiəmən/: Lính cứu hỏa Fisherman /ˈfiʃəmən/: Ngư dân Fishmonger /ˈfiʃmʌŋɡə/: Người bán cá Flight Attendant /flaitəˈtendənt/: Tiếp viên hàng không Flight attendant /flaitəˈtendənt/: Tiếp viên hàng không Florist /ˈflɒrist/: Người trồng hoa Food-service worker /ˈfuːdsərvəsˈwɜːkə/: Nhân viên phục vụ thức ăn​ Foreman /ˈfɔːmən/: Quản đốc, đốc công

Gardener /ˈɡɑːdnə/ : Người làm vườn Garment worker /ˈɡɑːməntˈwɜːkə/: Công nhân may Graphic designer /ˈɡræfikdiˈzainə/: Người thiết kế đồ họa    ​

Hair Stylist /heəˈstailist/: Nhà tạo mẫu tóc Hairdresser /ˈheədresə/: Thợ uốn tóc Health-care aide /ˈhelθˌkereid/: Hộ lý Homemaker /ˈhomˌmekə/: Người giúp việc nhà Housekeeper /ˈhaʊsˌkiːpə/: Nhân viên dọn phòng khách sạn Housewife /ˈhaʊswaif/: Nội trợ​

Insurance broker /inˈʃʊərənsˈbrəʊkə/: Nhân viên môi giới bảo hiểm

Janitor /ˈdʒænitə/: Quản gia Journalist /ˈdʒɜːnəlist/: Nhà báo Judge /dʒʌdʒ/: Thẩm phán

Landlord /ˈlændlɔːd/: Chủ nhà Lawyer /ˈlɔːjə/: Luật sư Lecturer /ˈlektʃərə/: Giảng viên đại học Librarian /laiˈbreəriən/: Thủ thư Lifeguard /ˈlaifɡɑːd/: Nhân viên cứu hộ Lorry driver /ˈlɒriˈdraivə/: Lái xe tải

Machine operator /məˈʃiːnˈɒpəreitə/: Người vận hành máy móc Maid /meid/: Người giúp việc Mail carrier /meilˈkæriə/: Nhân viên đưa thư Manager /ˈmænidʒə/: Quản lý Managing director /ˈmænidʒiŋdiˈrektə/: Giám đốc điều hành Manicurist /ˈmænikjuːrist/: Thợ làm móng tay Marketing director /ˈmɑːkitiŋdiˈrektə/: Giám đốc marketing Mechanic  /miˈkænik/: Thợ máy, thợ cơ khí Medical assistant /ˈmedikələˈsistənt/: Phụ tá bác sĩ Messenger /ˈmesindʒə/: Nhân viên chuyển phát văn kiện hoặc bưu phẩm Miner /ˈmainə/: Thợ mỏ Model /ˈmɒdəl/: Người mẫu Mover /ˈmuːvə/: Nhân viên dọn nhà/ văn phòng Musician /mjuːˈziʃən/: Nhạc sĩ​

Nanny /ˈnæni/: Vú em Newsreader /ˈnjuːzriːdə/: Phát thanh viên Nurse /nɜːs/: Y tá​

Office worker /ˈɒfisˈwɜːkə/: Nhân viên văn phòng Optician /ɒpˈtiʃən/: Chuyên gia nhãn khoa​

PA (viết tắt của personal assistant) /pɑː/: Thư ký riêng Painter /ˈpeintə/: Thợ sơn/ họa sĩ Personnel manager /ˌpɜːsəˈnelˈmænidʒə/: Giám đốc nhân sự Pharmacist /ˈfɑːməsist/: Dược sĩ Photographer /fəˈtɒɡrəfə/: Thợ chụp ảnh Physical therapist /ˈfizikəlˈθerəpist/: Nhà vật lý trị liệu Pilot /ˈpailət/: Phi công Playwright /ˈpleirait/: Nhà soạn kịch Plumber /ˈplʌmə/: Thợ sửa ống nước Police officer /pəˈliːsˈɒfisə/ (thường được gọi là policeman hoặc policewoman): Cảnh sát    Politician /ˌpɒliˈtiʃən/: Chính trị gia Postal worker /ˈpəʊstəlˈwɜːkə/: Nhân viên bưu điện Postman /ˈpəʊstmən/: Người đưa thư Programmer /ˈprəʊɡræmə/: Lập trình viên máy tính Psychiatrist /siˈkaiətrist/: Nhà tâm thần học

Real estate agent /riəliˈsteitˈeidʒənt/: Nhân viên môi giới bất động sản Receptionist /riˈsepʃənist/: Nhân viên tiếp tân Receptionist /riˈsepʃənist/: Lễ tân Repairperson /riˈpeəˈpɜːsən/: Thợ sửa chữa Retired /riˈtaiəd/: Đã nghỉ hưu

Sailor /ˈseilə/: Thủy thủ Salesperson /ˈseilzpɜːsən/: Nhân viên bán hàng Sales assistant /seilzəˈsistənt/: Trợ lý bán hàng Sales rep /seilzrep/ (viết tắt của sales representative): Đại diện bán hàng Salesman /ˈseilzmən/: Nhân viên bán hàng (nam / nữ) Sanitation worker /ˌsæniˈteiʃənˈwɜːkə/: Nhân viên vệ sinh Scientist /ˈsaiəntist/: Nhà khoa học Secretary /ˈsekrətəri/: Thư ký Security guard /siˈkjʊəritiɡɑːd/: Nhân viên bảo vệ Self-employed /ˌselfimˈplɔid/: Tự làm chủ Shop assistant /ʃɒpəˈsistənt/: Nhân viên bán hàng Shopkeeper /ˈʃɒpkiːpə/: Chủ cửa hàng Singer /ˈsiŋə/: Ca sĩ Social worker /ˈsəʊʃəlˈwɜːkə/: Người làm công tác xã hội Soldier /ˈsəʊldʒə/: Quân nhân Solicitor /səˈlisitə/: Cố vấn pháp luật Stock clerk /stɒkklɑːk/: Thủ kho Store manager /stɔːˈmænidʒə/: Người quản lý cửa hàng Store owner /stɔːrˈəʊnə/: Chủ cửa hiệu Supervisor /ˈsuːpəvaizə/: Người giám sát/ giám thị Surgeon /ˈsɜːdʒən/: Bác sĩ phẫu thuật Surveyor /səˈveiə/: Kỹ sư khảo sát xây dựng

Tailor /ˈteilə/: Thợ may Taxi driver /ˈtæksiˈdraivə/: Tài xế taxi Teacher /ˈtiːtʃə/: Giáo viên Technician /tekˈniʃən/: Kỹ thuật viên Telemarketer /ˌteləˈmɑːkətə/: Nhân viên tiếp thị qua điện thoại Telephonist /tiˈlefənist/: Nhân viên trực điện thoại Temp /temp//temp/ (viết tắt của temporary worker): Nhân viên tạm thời Traffic warden /ˈtræfikˈwɔːdən/:  Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe Traffic warden /ˈtræfikˈwɔːdən/: Nhân viên kiểm soát việc đỗ xe Translator /trænzˈleitə/: Thông dịch viên Travel agent  /ˈtrævəlˈeidʒənt/:  Nhân viên du lịch  ​

Unemployed /ˌʌnimˈplɔid/: Thất nghiệp

Veterinary doctor /ˈvetrinriˈdɒktə/:  Bác sĩ thú y

Waiter /ˈweitə/: Bồi bàn nam Waitress /ˈweitris/: Bồi bàn nữ Web designer /webdiˈzainə/: Người thiết kế mạng Web developer /webdiˈveləpə/: Người phát triển ứng dụng mạng Welder /ˈweldə/: Thợ hàn Window cleaner /ˈwindəʊˈkliːnə/: Nhân viên vệ sinh cửa kính (cửa sổ) Writer /ˈraitə/: Nhà văn

Vừa rồi là một số từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp có phiên âm, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn. Hãy thường xuyên ôn luyện từ vựng để có thể học ngôn ngữ này hiệu quả nhất. Chúc các bạn học vui vẻ.

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là cách hay để ghi nhớ tiếng Trung hiệu quả. Chủ đề nghề nghiệp là chủ đề rất thường gặp trong giao tiếp hàng ngày hoặc các dạng bài tập tiếng Trung. Hãy cùng Trung tâm tiếng Trung YUEXIN học từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp.

Bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp

Đến Trung tâm tiếng Trung LIXIN ngay để được tư vấn về những khoá học phù hợp nhất và để tự tin giao tiếp bằng tiếng trung bạn nhé!

Bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch

Cấu trúc so sánh trong tiếng Trung

Động từ ly hợp trong tiếng Trung